🔍
Search:
HIỂM ÁC
🌟
HIỂM ÁC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
흉악한 짓을 하는 사람이 쏜 탄알.
1
VIÊN ĐẠN HIỂM ÁC:
Viên đạn do người có hành vi hung ác bắn.
-
☆
Tính từ
-
1
마음이나 행동이 못되고 나쁘다.
1
ÁC, ÁC ĐỘC, HIỂM ÁC:
Tâm hồn hay hành động tồi tệ và xấu xa.
-
☆
Tính từ
-
1
땅의 모양, 기후 등이 거칠고 나쁘다.
1
HIỂM TRỞ, HIỂM HÓC:
Hình ảnh đất đai hay khí hậu... gồ ghề và xấu.
-
2
분위기나 상태 등이 매우 나쁘다.
2
NGUY HIỂM, NGHIÊM TRỌNG:
Bầu không khí hay trạng thái... rất xấu.
-
3
성격, 태도, 생김새 등이 사납고 나쁘다.
3
HIỂM ÁC, HIỂM ĐỘC, HUNG HĂNG, THÔ BẠO:
Tính cách, thái độ hay dáng hình... hung tợn và xấu.
🌟
HIỂM ÁC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
성격이나 행동이 거칠게 되다.
1.
TRỞ NÊN HUNG DỮ, TRỞ NÊN DỮ TỢN:
Tính cách hay hành động trở nên thô lỗ.
-
2.
생김새가 무섭고 험악하게 되다.
2.
TRỞ NÊN DỮ DẰN, TRỞ NÊN DỮ TỢN:
Dáng vẻ trở nên đáng sợ và hiểm ác.
-
3.
눈, 비, 바람 등이 몹시 세차게 되다.
3.
TRỞ NÊN DỮ DỘI:
Tuyết, mưa, gió... trở nên rất mạnh mẽ.
-
4.
상황이나 사정이 나쁘게 되다.
4.
TRỞ NÊN CAY NGHIỆT, TRỞ NÊN KHỐC LIỆT:
Tình huống hay sự tình trở nên xấu đi.
-
☆
Tính từ
-
1.
성격이나 행동이 거칠다.
1.
HUNG DỮ, DỮ TỢN:
Tính cách hay hành động thô lỗ.
-
2.
생김새가 무섭고 험악하다.
2.
DỮ DẰN, DỮ TỢN:
Dáng vẻ đáng sợ và hiểm ác.
-
3.
눈, 비, 바람 등이 몹시 세차다.
3.
DỮ DỘI:
Tuyết, mưa, gió... rất mạnh.
-
4.
상황이나 사정이 나쁘다.
4.
GAY GẮT, KHỐC LIỆT:
Tình huống hay sự tình xấu.
-
Tính từ
-
1.
겉으로는 부드럽고 솔직한 척하나 속은 음흉하다.
1.
THÂM HIỂM:
Bên ngoài làm ra vẻ mềm mỏng và thắng thắn nhưng bên trong nham hiểm.
-
2.
느낌이 음산하고 험악하다.
2.
QUỶ QUYỆT:
Có cảm giác u ám và hiểm ác.
-
Danh từ
-
1.
중국과 인도 사이에 있는 나라. 히말라야산맥에 위치하여 지형이 험악하기로 유명하며 주요 산업은 임업과 목축업이다. 공용어는 네팔어이고 수도는 카트만두이다.
1.
NƯỚC NEPAL:
Quốc gia ở trên dãy núi Hymalaya, giữa Trung Quốc và Ấn Độ, nổi tiếng là có địa hình hiểm ác. Ngành sản xuất chủ yếu là lâm nghiệp và chăn nuôi. Ngôn ngữ chính là tiếng Nepal và thủ đô là Kathmandu.